Search
Search Results
45 items found for ""
- 《行業論壇,加速可持續發展》亞洲跨國研討會成功舉行,越南媒體以「應用技術加速供應鏈轉型」為題報導「可持續發展」議題-中越文對照
《Ngành nghề diễn đàn, tăng tốc phát triển bền vững》Hội thảo đa quốc gia châu Á đã thành công tổ chức, truyền thông Việt Nam đã đưa tin về chủ đề "Ứng dụng công nghệ tăng tốc chuyển đổi chuỗi cung ứng" liên quan đến vấn đề "Phát triển bền vững" 【SSBTi國際快訊】2025.01.17綜合整理報導 【SSBTi Quốc tế tin tức】2025.01.17 Tổng hợp báo cáo 由SSBTi等單位共同舉辦的《行業論壇,加速可持續發展》的線上線下研討會,受到中國、越南、台灣等亞洲地區供應鏈企業的重視,與會專家建議,企業需要科技的有力支援來加速可持續發展,並有明確的能源管理策略和ESG合規性。越南《工貿報》和《越南商業雜誌》等越南媒體也相繼報導指出,相關的越南企業需要密切監控和及早掌握合規要求,以保持業務連續性、保持競爭力、與歐洲企業建立合作夥伴關係,並制定應對變化的計畫。 Hội thảo trực tuyến và ngoại tuyến "Diễn đàn ngành, Tăng tốc phát triển bền vững" do SSBTi và các đơn vị khác đồng tổ chức, được các công ty chuỗi cung ứng ở châu Á như Trung Quốc, Việt Nam và Đài Loan đánh giá cao, và các chuyên gia tại cuộc họp cho rằng các doanh nghiệp cần có sự hỗ trợ mạnh mẽ từ công nghệ để đẩy nhanh phát triển bền vững, đồng thời có chiến lược quản lý năng lượng rõ ràng và tuân thủ ESG. Các phương tiện truyền thông Việt Nam như '' Công Thương '' và ' 'Doanh nghiệp Việt Nam '' cũng đưa tin rằng các công ty Việt Nam có liên quan cần giám sát chặt chẽ và sớm nắm bắt các yêu cầu tuân thủ để duy trì hoạt động kinh doanh liên tục và khả năng cạnh tranh. kế hoạch thay đổi. 根據越南《工貿報》(Công Thương / Newspaper of Industry and Trade)(congthuong.vn) 2025年1月17日名為「企業積極將技術應用於可持續發展」的報導指出,「技術」被評估為幫助企業實現可持續發展目標,並更深入地參與全球價值鏈的最佳解決方案。這篇報導指出,在近日舉行的一項名為《行業論壇,加速可持續發展》的線上線下研討會上,專家們分享表示,可持續發展是重要的“關鍵詞”之一,成為全球趨勢。這一趨勢不僅引起了各國政府的關注和參與,也引起了商界的高度重視。 ( congthuong.vn )Ngày 17 tháng 1 năm 2025 có tên là "Doanh nghiệp chủ động đưa công nghệ vào phát triển bền vững" . Báo cáo về " Công Thương " chỉ ra rằng "công nghệ" được đánh giá là giải pháp tốt nhất giúp các doanh nghiệp đạt được mục tiêu phát triển bền vững và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.Bài báo này chỉ ra rằng, trong một hội thảo trực tuyến và trực tiếp có tên là "Diễn đàn ngành, tăng tốc phát triển bền vững" được tổ chức gần đây, các chuyên gia đã chia sẻ rằng phát triển bền vững là một trong những "từ khóa" quan trọng, trở thành xu hướng toàn cầu. Xu hướng này không chỉ thu hút sự quan tâm và tham gia của các chính phủ trên thế giới mà còn nhận được sự chú ý cao độ từ giới doanh nghiệp. 越南當地媒體的報導說,根據與會的專家指稱,歐洲議會已決定2026年6月起,歐洲以外的公司必須遵守針對行業群體的可持續發展報告指令(CSRD)。包括:石油和天然氣、礦產、道路運輸、食品等 汽車、農業、紡織,都要有自己的報告標準,這對環境有重大影響。此外,歐盟的可持續發展盡職調查指令(CSDDD)也已於2024年7 月25日正式生效,要求公司對其在整個價值鏈中對人權和環境的影響進行徹底的盡職調查。不僅是歐盟,當今世界上許多國家也對可持續發展問題感興趣,並對進口到其國家的商品有嚴格的標準要求。 Báo cáo của các phương tiện truyền thông địa phương tại Việt Nam cho biết, theo các chuyên gia tham dự, Nghị viện châu Âu đã quyết định từ tháng 6 năm 2026, các công ty ngoài châu Âu phải tuân thủ chỉ thị báo cáo phát triển bền vững (CSRD) đối với các nhóm ngành. Bao gồm: dầu mỏ và khí đốt, khoáng sản, vận tải đường bộ, thực phẩm, ô tô, nông nghiệp, dệt may, đều phải có tiêu chuẩn báo cáo riêng, điều này có ảnh hưởng lớn đến môi trường. Ngoài ra, chỉ thị về thẩm định phát triển bền vững của EU (CSDDD) cũng đã chính thức có hiệu lực vào ngày 25 tháng 7 năm 2024, yêu cầu các công ty thực hiện thẩm định kỹ lưỡng về tác động của họ đối với nhân quyền và môi trường trong toàn bộ chuỗi giá trị. Không chỉ EU, nhiều quốc gia trên thế giới hiện nay cũng quan tâm đến vấn đề phát triển bền vững và có yêu cầu tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với hàng hóa nhập khẩu vào quốc gia của họ. SSBTi.ORG是一個研究環境影響並致力於幫助供應鏈解決碳披露和科學碳目標的倡議的國際公益組織。SSBTi主席Raymond Wang(汪瑞民)在研討會上表示,在可持續發展實踐和根據 ESG(環境-社會-治理)標準進行報告的背景下,融入企業的發展戰略和政策變得越來越重要。 SSBTi.ORG là một tổ chức phi lợi nhuận quốc tế nghiên cứu tác động môi trường và cam kết giúp chuỗi cung ứng giải quyết việc công bố carbon và các mục tiêu carbon khoa học. Chủ tịch SSBTi, Raymond Wang (汪瑞⺠), đã phát biểu tại hội thảo rằng trong bối cảnh thực hành phát triển bền vững và báo cáo theo tiêu chuẩn ESG (môi trường - xã hội - quản trị), việc tích hợp vào chiến lược phát triển và chính sách của doanh nghiệp ngày càng trở nên quan trọng. Raymond Wang建議,越南相關企業應該通過技術應用來實現可持續發展。企業要有一個核心方法來幫助企業更有效地滿足不同的要求,避免在必須單獨遵守每個法規或標準時浪費資源。SSBTi推出了一個平臺,收集有關上游和下游排放的高質量數據,支援企業解決在收集供應商數據和計算方面的問題和困難。 Raymond Wang đề xuất rằng các doanh nghiệp liên quan đến Việt Nam nên áp dụng công nghệ để đạt được sự phát triển bền vững. Doanh nghiệp cần có một phương pháp cốt lõi để giúp họ đáp ứng hiệu quả hơn các yêu cầu khác nhau, tránh lãng phí tài nguyên khi phải tuân thủ riêng từng quy định hoặc tiêu chuẩn. SSBTi đã ra mắt một nền tảng thu thập dữ liệu chất lượng cao về phát thải ở cả thượng nguồn và hạ nguồn, hỗ trợ các doanh nghiệp giải quyết các vấn đề và khó khăn trong việc thu thập dữ liệu từ nhà cung cấp và tính toán. SSBTi在與亞洲領先的大學和軟體公司一起提出可持續發展解決方案,開發了為地方創建碳足跡數據平臺(CFP)的方法。根據產品生命週期推出了軟體平臺,並以溫室氣體議定書為基礎連接歐洲和亞洲的數據。 SSBTi đang cùng với các trường đại học hàng đầu châu Á và các công ty phần mềm đưa ra giải pháp phát triển bền vững, đã phát triển Để tạo ra nền tảng dữ liệu dấu chân carbon (CFP) cho địa phương. Nền tảng phần mềm được triển khai dựa trên vòng đời sản phẩm và kết nối dữ liệu giữa châu Âu và châu Á dựa trên Nghị định thư khí nhà kính. 圖片截自 congthuong.vn 網頁 / Hình ảnh lấy từ trang web congthuong.vn 根據《越南商業雜誌 Doanh nghiệp Việt Nam》(doanhnghiepvn.vn)2025年1月17日名為「應用技術加速供應鏈轉型」的報導指出,在《行業論壇,加速可持續發展》這個研討會上,專家們認為,人工智慧、物聯網和數字解決方案在能源管理、減排和滿足ESG標準方面的應用,被認為是企業加速供應鏈轉型的關鍵。 Theo báo cáo ngày 17 tháng 1 năm 2025 của tạp chí thương mại Việt Nam Doanh nghiệp Việt Nam ( doanhnghiepvn.vn ) có tiêu đề " Ứng dụng công nghệ tăng tốc chuyển đổi chuỗi cung ứng ", tại hội thảo "Diễn đàn ngành, thúc đẩy phát triển bền vững", các chuyên gia cho rằng việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật và các giải pháp số trong quản lý năng lượng, giảm phát thải và đáp ứng các tiêu chuẩn ESG được coi là chìa khóa để các doanh nghiệp thúc đẩy chuyển đổi chuỗi cung ứng. 該報導指出,這次研討會上,專家認為根據 MRV(測量 - 報告 - 驗證)方法,ESG 實踐需要透明。特別是衡量需要即時持續實施並返回結果,以支持監控、監督、情況處理、補救和持續改進。人工智慧物聯網 (AIoT) 技術有效地服務於數據收集和分析,警告臨界值並預測趨勢。 Báo cáo chỉ ra rằng, trong hội thảo lần này, các chuyên gia cho rằng theo phương pháp MRV (Đo lường - Báo cáo - Xác minh), thực hành ESG cần phải minh bạch. Đặc biệt là việc đo lường cần được thực hiện liên tục và ngay lập tức để trả về kết quả, nhằm hỗ trợ giám sát, theo dõi, xử lý tình huống, khắc phục và cải tiến liên tục. Công nghệ trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (AIoT) phục vụ hiệu quả cho việc thu thập và phân tích dữ liệu, cảnh báo ngưỡng và dự đoán xu hướng. 關於這個問題,溫室氣體管理、氣候變化和碳中和專家,同時也是SBBTi的越南諮詢顧問 Pham Hoai Trung (Azitech Technology Company董事長)認為,ESG數據包括許多與環境因素相關的不同指標和KPI,例如能源、水、聲音、光、溫度、濕度和許多其他指標標識各種環境足跡。 Về vấn đề này, chuyên gia quản lý khí nhà kính, biến đổi khí hậu và trung hòa carbon, đồng thời là cố vấn tư vấn của SBBTi tại Việt Nam Phạm Hoài Trung (Chủ tịch Công ty Công nghệ Azitech) cho rằng, dữ liệu ESG bao gồm nhiều chỉ số và KPI khác nhau liên quan đến các yếu tố môi trường, chẳng hạn như năng lượng, nước, âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và nhiều chỉ số khác xác định các dấu chân môi trường khác nhau. Pham Hoai Trung認為,「這就要求企業擁有可視化的監控和管理技術,以整合不同的碎片化數據,從而提供準確可靠的報告,幫助企業在獨立評估單位面前證明其可持續性。」 Pham Hoai Trung cho rằng, "điều này yêu cầu các doanh nghiệp phải có công nghệ giám sát và quản lý có thể nhìn thấy, để tích hợp các dữ liệu phân mảnh khác nhau, từ đó cung cấp báo cáo chính xác và đáng tin cậy, giúp doanh nghiệp chứng minh tính bền vững của mình trước các đơn vị đánh giá độc lập." 與會專家表示,根據各種合規和企業自願的要求,可持續發展報告中要包含的重要規範是確定每單位生產產品(CFP)的碳排放量的過程。能源消耗會占很大的比例。為了要求企業制定有效的能源管理策略,用於收集 3EGREEN 功耗數據的物聯網 (IoT) 解決方案至關重要。 Các chuyên gia tham dự cho biết, theo các yêu cầu về tuân thủ và tự nguyện của doanh nghiệp, một quy định quan trọng cần được đưa vào báo cáo phát triển bền vững là quy trình xác định lượng khí thải carbon của mỗi đơn vị sản phẩm (CFP). Tiêu thụ năng lượng sẽ chiếm một tỷ lệ lớn. Để yêu cầu các doanh nghiệp xây dựng chiến lược quản lý năng lượng hiệu quả, giải pháp Internet vạn vật (IoT) được sử dụng để thu thập dữ liệu tiêu thụ điện năng 3EGREEN là rất quan trọng. 3EGREEN解決方案是面向持續的能源管理和測量、設備管理和碳排放。3EGREEN的優點是容易安裝、投資成本低、容易從各種邊界範圍內的重要能源消耗源收集數據,特別是它可以節省20%-30% 的能源使用量。 3EGREEN giải pháp là hướng tới quản lý và đo lường năng lượng bền vững, quản lý thiết bị và phát thải carbon.3EGREEN có ưu điểm là dễ lắp đặt, chi phí đầu tư thấp, dễ dàng thu thập dữ liệu từ các nguồn tiêu thụ năng lượng quan trọng trong các ranh giới khác nhau, đặc biệt là nó có thể tiết kiệm 20%-30% lượng năng lượng sử dụng. 出席本次會議的美國密西根大學陳松光博士(Kenneth S Chan)表示,製造商面臨的最大問題是在應用數位化轉型(DX)、構建智慧工廠系統 (SM)等過程中來自許多不同系統的數據碎片化可持續轉型(SX)和AI處理。隨之而來的是投資預算的限制,缺乏具有專業知識的人力資源來維護一個包括 DX、SM、SX 和AI的全面應用的系統。 Tham dự hội nghị lần này, Tiến sĩ Kenneth S Chan từ Đại học Michigan, Hoa Kỳ, cho biết vấn đề lớn nhất mà các nhà sản xuất phải đối mặt là sự phân mảnh dữ liệu từ nhiều hệ thống khác nhau trong quá trình áp dụng chuyển đổi số (DX), xây dựng hệ thống nhà máy thông minh (SM) và chuyển đổi bền vững (SX) cũng như xử lý AI. Theo đó, có những hạn chế về ngân sách đầu tư và thiếu nguồn nhân lực có chuyên môn để duy trì một hệ thống ứng dụng toàn diện bao gồm DX, SM, SX và AI. 陳松光博士在會上特別介紹了《A1智慧工廠系統》,並表示這個系統已成功部署在美國、澳大利亞、中國、越南等多個國家的100多家公司。 Tiến sĩ Kenneth S Chan đặc biệt giới thiệu hệ thống “Nhà máy thông minh A1” tại cuộc họp và cho biết hệ thống này đã được triển khai thành công tại hơn 100 công ty ở Hoa Kỳ, Úc, Trung Quốc, Việt Nam và các quốc gia khác. 《A1智慧工廠系統》聯盟成員為了幫助企業解決上述問題而提供的解決方案是開發強大而直接的框架,無縫集成在不同開發階段應用的軟體。這為每個不同的實踐步驟以及資訊管理、研發(R&D)系統的虛擬實境提供成本優化的解決方案。 "A1 Nhà máy thông minh" liên minh thành viên nhằm giúp các doanh nghiệp giải quyết vấn đề trên đã cung cấp giải pháp là phát triển một khung mạnh mẽ và trực tiếp, tích hợp liền mạch vào phần mềm ứng dụng ở các giai đoạn phát triển khác nhau. Điều này cung cấp giải pháp tối ưu hóa chi phí cho từng bước thực hành khác nhau cũng như quản lý thông tin, hệ thống nghiên cứu và phát triển (R&D) trong thực tế ảo. 圖片截自 doanhnghiepvn.vn 網頁 / Hình ảnh lấy từ trang web doanhnghiepvn.vn 越南當地媒體也引述介紹《行業論壇,加速可持續發展》研討會指出,這項研討會討論了許多受到全球關注的問題,例如:綠色金融、可持續智慧技術解決方案和可持續生產,是企業和當局制定可持續發展政策的有用參考管道。(以上為SSBTi電子報綜合整理報導) Các phương tiện truyền thông địa phương ở Việt Nam cũng đã trích dẫn giới thiệu hội thảo "Diễn đàn ngành, thúc đẩy phát triển bền vững", chỉ ra rằng hội thảo này đã thảo luận về nhiều vấn đề được toàn cầu quan tâm, chẳng hạn như: tài chính xanh, giải pháp công nghệ thông minh bền vững và sản xuất bền vững, là kênh tham khảo hữu ích cho các doanh nghiệp và cơ quan trong việc xây dựng chính sách phát triển bền vững. (Trên đây là báo cáo tổng hợp từ bản tin điện tử SSBTi) 閱讀相關英文報導 Đọc bài viết bằng tiếng Anh
- SSBTi's "Industry Forum, Accelerating Sustainable Development" Asia Multinational Seminar was successfully held. Vietnamese media focus on sustainable development issues.
The "Industry Forum, Accelerating Sustainable Development" Asia Multinational Seminar was successfully held, and Vietnamese media reported on the topic of "Sustainable Development" under the title "Applying Technology to Accelerate Supply Chain Transformation." [SSBTi International News] 2025.01.17 Comprehensive Report The online and offline seminar "Industry Forum, Accelerating Sustainable Development" co hosted by SSBTi and other organizations has attracted the attention of supply chain companies in Asia, including China, Vietnam, and Taiwan. Experts at the conference suggested that companies need strong technological support to accelerate sustainable development, along with clear energy management strategies and ESG compliance. Vietnamese media such as " Công Thương / Newspaper of Industry and Trade " and " Doanh nghiệp Việt Nam " have also reported that relevant Vietnamese companies need to closely monitor and grasp compliance requirements early to maintain business continuity, stay competitive, establish partnerships with European companies, and develop plans to respond to changes. According to Vietnam's "Công Thương" (Newspaper of Industry and Trade)( congthuong.vn ) On January 17, 2025, named "Enterprises Actively Applying Technology to Sustainable Development" .The report on "exhibition" points out that "technology" is assessed as the best solution to help enterprises achieve sustainable development goals and engage more deeply in the global value chain. This report points out that at a recent online and offline seminar called "Industry Forum, Accelerating Sustainable Development," experts shared that sustainable development is one of the important "keywords" and has become a global trend. This trend has not only attracted the attention and participation of governments around the world but has also garnered significant attention from the business community. According to reports from local media in Vietnam, experts at the meeting stated that the European Parliament has decided that starting from June 2026, companies outside of Europe must comply with the Corporate Sustainability Reporting Directive (CSRD) aimed at industry groups. This includes sectors such as oil and gas, mining, road transport, food, automotive, agriculture, and textiles, all of which must have their own reporting standards, significantly impacting the environment. In addition, the EU's Corporate Sustainability Due Diligence Directive (CSDDD) will officially take effect on July 25, 2024, requiring companies to conduct thorough due diligence on their impact on human rights and the environment throughout their value chains. Not only the EU, but many countries around the world are also interested in sustainability issues and have strict standards for goods imported into their countries. SSBTi.ORG is an international non-profit organization that researches environmental impacts and is dedicated to helping supply chains address carbon disclosure and science-based carbon targets. SSBTi Chairman Raymond Wang (汪瑞民)stated at the seminar that integrating sustainable development practices and reporting according to ESG (Environmental-Social-Governance) standards into corporate development strategies and policies is becoming increasingly important. Raymond Wang (汪瑞民)suggested that Vietnamese-related enterprises should achieve sustainable development through technological applications. Enterprises need to have a core approach to help them more effectively meet different requirements, avoiding the waste of resources when it is necessary to comply with each regulation or standard individually. SSBTi has launched a platform that collects high-quality data on upstream and downstream emissions, supporting enterprises in addressing issues and difficulties in collecting supplier data and calculations. SSBTi has developed sustainable solutions in collaboration with leading universities and software companies in Asia. Method for creating a carbon footprint data platform (CFP) for local areas. A software platform was launched based on the product life cycle, connecting data from Europe and Asia based on the greenhouse gas protocol. The image screenshot is from the congthuong.vn website. According to a report titled "Applying Technology to Accelerate Supply Chain Transformation" published on January 17, 2025, in the Vietnamese Business Magazine Doanh nghiệp Việt Nam ( doanhnghiepvn.vn ), experts at the seminar "Industry Forum: Accelerating Sustainable Development" believe that the application of artificial intelligence, the Internet of Things, and digital solutions in energy management, emission reduction, and meeting ESG standards is considered key for companies to accelerate supply chain transformation. The report pointed out that at this seminar, experts believe that according to the MRV (Measurement-Reporting-Verification) method, ESG practices need to be transparent. In particular, measurement needs to be implemented continuously in real-time and return results to support monitoring, supervision, situation handling, remediation, and continuous improvement. Artificial Intelligence of Things (AIoT) technology effectively serves data collection and analysis, alerts critical thresholds, and predicts trends. Regarding this issue, greenhouse gas management, climate change, and carbon neutrality expert, as well as the Vietnam consulting advisor for SBBTi, Pham Hoai Trung (Chairman of Azitech Technology Company), believes that ESG data includes many different indicators and KPIs related to environmental factors, such as energy, water, sound, light, temperature, humidity, and many other indicators that identify various environmental footprints. Pham Hoai Trung believes that "this requires companies to have visual monitoring and management technologies to integrate different fragmented data, thereby providing accurate and reliable reports to help companies demonstrate their sustainability in front of independent assessment units." Experts at the meeting stated that an important standard to be included in sustainability reports, according to various compliance and corporate voluntary requirements, is the process of determining the carbon emissions per unit of product (CFP). Energy consumption will account for a significant proportion. To require companies to develop effective energy management strategies, IoT solutions for collecting 3EGREEN power consumption data are essential. 3EGREEN solutions are focused on continuous energy management and measurement, equipment management, and carbon emissions. The advantages of 3EGREEN are easy installation, low investment costs, and the ability to collect data from important energy consumption sources within various boundary ranges, especially as it can save 20-30% of energy usage. Dr. Kenneth S. Chan(陳松光博士)from the University of Michigan, who attended the meeting, stated that the biggest challenge manufacturers face is the sustainable transformation (SX) and AI processing of data fragmentation from many different systems during the application of digital transformation (DX) and the construction of smart factory systems (SM). This is accompanied by limitations in investment budgets and a lack of human resources with expertise to maintain a comprehensive application system that includes DX, SM, SX, and AI. Dr. Dr. Kenneth S. Chan(陳松光博士) specially introduced the "A1 Smart Factory System" at the meeting and stated that this system has been successfully deployed in over 100 companies in countries such as the United States, Australia, China, and Vietnam. The solution provided by the members of the "A1 Smart Factory System" alliance to help enterprises solve the above problems is to develop a powerful and straightforward framework that seamlessly integrates software used in different stages of development. This offers cost optimized solutions for each different practice step as well as information management and virtual reality for research and development (R&D) systems. The image screenshot is from the website doanhnghiepvn.vn Local Vietnamese media also quoted the introduction of the seminar "Industry Forum, Accelerating Sustainable Development," which pointed out that the seminar discussed many globally relevant issues, such as green finance, sustainable smart technology solutions, and sustainable production, serving as a useful reference channel for businesses and authorities in formulating sustainable development policies. (The above is a summary report compiled from the SSBTi newsletter) Read the related article in Chinese
- SBTI與ISO 14068-1減碳目標比較及SBTI研討會摘要(中英文)
SBTI與ISO 14068-1減碳目標比較 Comparison of SBTI and ISO 14068-1 Carbon Reduction Targets SBTI 科學碳目標線上研討會 內容摘要 Summary of SBTI Scientific Carbon Targets Webinar 本文件總結了兩段研討會影片中關於 SBTI(科學碳目標倡議)的重要內容,包含: This document summarizes the key points regarding SBTI (Science Based Targets Initiative) from two segments of the webinar videos, including: 第一部分:SBTI 簡介和案例分享 Part One: Introduction to SBTI and Case Sharing • SBTI 目標類型: • SBTI Target Types: ◦ 短期目標 (near-term target): 以基準年為起始,至 2030 年的減排目標。 ◦ Near-term target: Emission reduction targets set from a baseline year to 2030. ◦ 長期目標 (long-term target): 以基準年為起始,至 2050 年的減排目標,大多數企業目標為減排 90%,趨近淨零排放。 ◦ Long-term target: Emission reduction targets set from a baseline year to 2050, with most corporate targets aiming for a 90% reduction, approaching net-zero emissions. ◦ 淨零目標 (net-zero target): 將範疇 1、2、3 排放降至趨近於零,通常與長期目標一致。 ◦ Net-zero target: Reducing Scope 1, 2, and 3 emissions to near zero, typically aligned with long-term targets. ◦ 範疇三目標: 中小型企業可以不設定,標準型企業必須設定。 ◦ Scope 3 targets: Small and medium-sized enterprises are not required to set these, while standard enterprises must set them. • SBTI 五步驟: • SBTI Five Steps: 制定目標: 利用 SBTI 工具制定減排目標。 Set Goals: Use the SBTI tools to establish emission reduction targets. 1. 制定減排路徑: SBTI 工具僅提供目標設定指引,減排路徑需企業自行規劃 Develop emission reduction pathways: The SBTI tool only provides guidance for target setting; companies need to plan their own emission reduction pathways. 2. 提交目標: 根據 SBTI 最新目標申請表格填寫企業資訊,提交審核。 Submit targets: Fill out the company information according to the latest SBTI target application form and submit it for review. 3. 審核與批准: SBTI 對申請企業要求嚴格,未在承諾後兩年內制定目標者將被除名。 Review and approval: SBTI has strict requirements for applying companies; those that do not set targets within two years of commitment will be removed. 4. 定期披露: 企業需定期披露減排目標完成情況和排放情況,包含 CDP、年報、ESG 報告、公司網站等。 Regular disclosure: Companies must regularly disclose the status of their emission reduction targets and emissions, including in CDP, annual reports, ESG reports, company websites, etc. • 案例分享: 研討會分享了兩家中國中小企業加入 SBTI 的案例,說明如何透過簡化流程制定短期、長期和淨零目標。 • Case sharing: The seminar shared the cases of two small and medium-sized enterprises in China that joined SBTI, illustrating how to set short-term, long-term, and net-zero targets through simplified processes. • TV 來音服務: 提供一站式 SBTI 目標申請服務,包含承諾、排放盤查、目標設定、減排方案制定、申報 SBTI 至獲得批准,以及後續對外宣傳。 • TV audio service: Provides a one-stop SBTI target application service, including commitment, emission inventory, target setting, development of reduction plans, reporting to SBTI until approval is obtained, and subsequent external promotion. 第二部分:減排規劃與 ISO 14068-1 標準 Part Two: Emission Reduction Planning and ISO 14068-1 Standard • SBTI 申請表格更新: 最新版 Excel 格式的申請表格更加強調目標制定的科學性,但對減排規劃的要求不高。 • SBTI Application Form Update: The latest version of the application form in Excel format emphasizes the scientific basis for target setting, but has low requirements for emission reduction planning. • SBTI 與 ISO 14068-1 標準的共同點和差異: • Similarities and Differences between SBTI and ISO 14068-1 Standard: SBTI ISO 14068-1 適用對象 Target customers 組織 organize 組織和產品 Organization and products 盤查標準 Check Standards GHG Protocol ISO 14064-1 & ISO 14067 範疇三要求 Category 3 Requirements 範疇三排放佔比超過 40% 需設定目標,且目標需涵蓋 67% 排放 Scope 3 emissions exceeding 40% need to set targets, and the targets must cover 67% of emissions 盤查階段需量化重大間接排放,綜合階段可僅包含部分範疇三排放 The inventory phase requires quantification of major indirect emissions, while the comprehensive phase may only include some Scope 3 emissions 減排目標 Emission reduction targets 短期目標需符合 1.5 度目標,長期目標推薦淨零目標 The short-term goal must be in line with the 1.5-degree target, and the long-term goal recommends a net zero target 基於科學方法 (science-based approach),可依據 IPCC、IEA 或 SBTI 等機構的科學結論制定減排目標 Based on the science-based approach, emission reduction targets can be set based on the scientific conclusions of organizations such as IPCC, IEA or SBTI. 市場化綠電和綠證 Market-based green electricity and green certificates 允許 allow 允許 allow 碳信用使用 Carbon credit use 基本上不允許,極少數情況下允許 允許,且需區分碳信用類型,並在減排規劃中說明不同類型碳信用的使用方式 減排規劃分期 Emission reduction planning phases 短期和長期 Short-term and long-term 短期和長期 Short-term and long-term 減排規劃管理 Emission reduction planning and management 需在申請表格中簡要說明 Please briefly describe in the application form 需文件化和體系化管理,包含制定、維護、評估和修訂,並每年執行 It needs to be documented and systematically managed, including formulation, maintenance, evaluation and revision, and implemented annually. 承諾 promise 需提交格式化承諾函 A formatted letter of commitment is required 企業高層的碳中和承諾是必要條件 Carbon neutrality commitment from top management is a necessary condition 標準 standard 根據規則允許不包含範疇三 According to the rules, it is allowed not to include category 3 允許部分範疇三排放不納入碳中和範圍 Allowing some Scope 3 emissions to be excluded from carbon neutrality 碳減排和移除 Carbon reduction and removal 優先使用自身減排或移除方式 Prioritize self-reduction or removal methods 減排規劃後期只允許使用移除類型的碳信用,最終需使用自身邊界內的移除量 Only removal-type carbon credits are allowed in the later stages of emission reduction planning, and the removal volume within the boundaries must be used in the end. 雄心程度 Ambition 短期目標 1.5 度,長期目標淨零 Short-term goal: 1.5 degrees, long-term goal: net zero 需以體系化手段說明雄心水平,並體現減排方式的氣候雄心 A systematic approach is needed to explain the level of ambition and reflect the climate ambition of emission reduction methods 強度減排量 Intensity reduction 範疇三可使用物理強度和經濟強度 Category 3 can use physical strength and economic strength 可使用,但需評估對總減排量的貢獻 Can be used, but the contribution to total emission reduction needs to be assessed 年度披露 Annual Disclosure 以較寬鬆的方式披露,可透過官網、CDP 平台或 ESG 報告 Disclosure in a more relaxed manner, which can be done through official websites, CDP platforms or ESG reports 每年需根據建立的體系進行評估,並發布碳中和報告 An assessment must be conducted every year based on the established system and a carbon neutrality report must be published 目標修訂 Target revision 允許,但需說明理由 Allowed, but need to explain the reason 允許,但需說明理由 Allowed, but need to explain the reason • ISO 14068-1 標準重點: • Key points of ISO 14068-1 standard: ◦融合科學碳目標要求。 ◦ Integration of scientific carbon target requirements. ◦對文件體系要求更嚴格。 ◦ Stricter requirements for documentation systems. ◦對碳中和的宣稱更嚴格。 ◦ Stricter claims regarding carbon neutrality. ◦碳中和定義包含了抵消的概念,碳信用是實現碳中和的重要方式。 ◦ The definition of carbon neutrality includes the concept of offsets, with carbon credits being an important means to achieve carbon neutrality. ◦淨零 (Net-Zero) 與碳中和在全球尺度下是等同概念,但在次全球尺度下,碳中和可指組織或產品,而淨零僅指組織。 ◦ Net-Zero and carbon neutrality are equivalent concepts on a global scale, but at a sub-global scale, carbon neutrality can refer to organizations or products, while Net-Zero refers only to organizations. ◦碳信用使用規劃圖表:清楚展示了不同時間段允許使用的碳信用類型,以及自身減排量、移除量和抵消量的關係。 ◦ Carbon credit usage planning chart: Clearly displays the types of carbon credits allowed for use over different time periods, as well as the relationship between self-reduction, removal, and offset amounts. •SBTI 申請表格對減排規劃的要求越來越弱。 • The requirements for emission reduction planning in the SBTI application form are becoming increasingly lenient. •企業進行 ISO 14068-1 碳中和宣稱需要文件化和體系化管理,並滿足相關章節的要求。 • Companies making carbon neutrality claims under ISO 14068-1 need to have documented and systematic management, and must meet the requirements of the relevant sections. 總結: Summary: SBTI 和 ISO 14068-1 標準都強調科學碳目標和減排規劃的重要性,但 ISO 14068-1 標準對文件體系、碳信用使用和碳中和宣稱的要求更為嚴格。企業在制定減排目標和規劃時,需要充分了解這兩個標準的要求,並選擇適合自身情況的方案。 Both the SBTI and ISO 14068-1 standards emphasize the importance of science-based carbon targets and emission reduction planning, but the ISO 14068-1 standard has stricter requirements regarding documentation systems, the use of carbon credits, and claims of carbon neutrality. When setting emission reduction targets and plans, companies need to fully understand the requirements of both standards and choose a solution that suits their specific circumstances. 其他值得關注的信息: Other noteworthy information: •SBTI 參與企業數量快速增長,亞洲地區排名第二,其中日本企業參與度最高。 • The number of companies participating in SBTI is rapidly increasing, with Asia ranking second, and Japanese companies having the highest participation rate. • SBTI will implement a series of validation reforms, separating the standard-setting and target validation processes to be executed by two different entities, and establishing an independent validation committee for technical oversight. •SBTI 將推行一系列審定變革,將標準制定和目標審定分拆給兩個實體執行,並成立獨立審定委員會進行技術監督。 • SBTI will implement a series of validation reforms, separating the standard-setting and target validation processes to be executed by two different entities, and establishing an independent validation committee for technical oversight. •研討會主辦方將於 7 月 11 日在廣州舉辦線下 SBTI 沙盤推演工作坊,幫助企業更好地熟悉掌握制定減排計劃的方法。 • The seminar organizer will hold an offline SBTI simulation workshop in Guangzhou on July 11 to help companies better familiarize themselves with the methods for developing emission reduction plans. 部分原文引用: Here are the translations of the provided Traditional Chinese text into English: •那麼範圍三呢 ,這個是對於中小型企業來說呢 ,是可以不設的 ,對於標準型企業來說是一定要設 。” • "So what about the scope? For small and medium-sized enterprises, it can be optional, but for standard enterprises, it is definitely required." •那麼淨零目標呢 ,其實我們就可以把它這個理解成將為 123 的排放降至趨近於零 。” • "As for the net-zero target, we can understand it as reducing emissions to approach zero by 123." •在這五部裡面呢 ,相對重要的幾個環節 ,首先第一個是製定 ,我們要採取要利用 SBTI 的工具去制定企業的鍵盤目標 。” • "Among these five parts, several key aspects are relatively important. First, we need to establish our targets using the SBTI tools to set the company's key targets." •SPTI 呢對於申請加入的企業要求的非常的嚴格 ,因為這些企業在可能在 2020 年做出了承諾 ,但是呢並沒有在兩年內去制定目標 , 去向 SPTI 進行目標的申請審核 ,目標的制定 。” • "The SPTI has very strict requirements for companies applying to join, because these companies may have made commitments in 2020, but they did not set targets or submit their target applications for review to the SPTI within two years." •在SBT是被允許的嗎 ?基本上不允許 ,在極少數情況下啊 ,如果大家有機會去翻一些特定行業的對於什麼所謂的 res 的這種這 emission 它的這個承諾之外的這些排放它是允許的 ,所以說我們的結論就是基本上這個SBT對這個貪心用的使用是不支持的 。” • Is it allowed in SBT? Basically, it is not allowed, except in very rare circumstances. If everyone has the opportunity to look into some specific industries regarding what is referred to as "res" and the emissions outside of this commitment, they are allowed. So our conclusion is that SBT does not support the use of this for greedy purposes. •那麼在那個14068裡面 ,你這個綠電就是市場化的濾電和濾正的話都是也是被允許的 。” • In that 14068, your green electricity, whether it is market-based or location-based, is also allowed. •在ISO 14068的這個標準體系下 ,它對碳中和的實現 ,它本身就包括了一個包括了一個抵消的概念 啊 ,所以說這個比的話在這個在這個是整個S101408 這個標準裡面非常重要的一個是非常重要的一個方式 ,實現綜合的方式 ” • Under the ISO14068 standard system, the implementation of carbon neutrality itself includes an offset summary. The purpose of this statement is to illustrate that this is a complete S101408. A very important aspect of this standard is a comprehensive approach." 注意: 本文件僅為研討會內容摘要,部分內容可能存在理解偏差,建議參考研討會完整影片以獲取更準確的信息。 Note: This document is a summary of the seminar content. Some of the content may be misunderstood. It is recommended to refer to the full video of the seminar for more accurate information.
- SBTI與ISO 14068-1減碳目標比較及SBTI研討會摘要(中文+越南文)
SBTI與ISO 14068-1減碳目標比較 So sánh mục tiêu giảm carbon của SBTI và ISO 14068-1 SBTI 科學碳目標線上研討會 內容摘要 Tóm tắt nội dung hội thảo trực tuyến về Mục tiêu Carbon Khoa học SBTI 本文件總結了兩段研討會影片中關於 SBTI(科學碳目標倡議)的重要內容,包含: Tài liệu này tóm tắt những nội dung quan trọng về SBTI (Sáng kiến Mục tiêu Carbon Khoa học) trong hai đoạn video hội thảo, bao gồm: 第一部分:SBTI 簡介和案例分享 Phần đầu tiên: Giới thiệu SBTI và chia sẻ trường hợp • SBTI 目標類型: • Các loại mục tiêu SBTI: ◦ 短期目標 (near-term target): 以基準年為起始,至 2030 年的減排目標。 ◦ Mục tiêu ngắn hạn (near-term target): Mục tiêu giảm phát thải từ năm cơ sở đến năm 2030. ◦ 長期目標 (long-term target): 以基準年為起始,至 2050 年的減排目標,大多數企業目標為減排 90%,趨近淨零排放。 ◦ Mục tiêu dài hạn (long-term target): Mục tiêu giảm phát thải từ năm cơ sở đến năm 2050, hầu hết các doanh nghiệp đặt mục tiêu giảm phát thải 90%, tiến gần đến mức phát thải ròng bằng không. ◦ 淨零目標 (net-zero target): 將範疇 1、2、3 排放降至趨近於零,通常與長期目標一致。 ◦ Mục tiêu phát thải ròng bằng không (net-zero target): Giảm phát thải ở các phạm vi 1, 2, 3 gần như bằng không, thường phù hợp với mục tiêu dài hạn. ◦ 範疇三目標: 中小型企業可以不設定,標準型企業必須設定。 ◦ Mục tiêu phạm vi ba: Các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể không cần đặt mục tiêu, trong khi các doanh nghiệp tiêu chuẩn phải đặt mục tiêu. • SBTI 五步驟: • Quy trình năm bước SBTI: 1. 制定目標: 利用 SBTI 工具制定減排目標。 Đặt mục tiêu: Sử dụng công cụ SBTI để xác định mục tiêu giảm phát thải. 2. 制定減排路徑: SBTI 工具僅提供目標設定指引,減排路徑需企業自行規劃。 Lập kế hoạch giảm phát thải: Công cụ SBTI chỉ cung cấp hướng dẫn thiết lập mục tiêu, kế hoạch giảm phát thải cần được doanh nghiệp tự lập. 3. 提交目標: 根據 SBTI 最新目標申請表格填寫企業資訊,提交審核。 Nộp mục tiêu: Điền thông tin doanh nghiệp vào mẫu đơn xin mục tiêu mới nhất của SBTI và nộp để được xem xét. 4. 審核與批准: SBTI 對申請企業要求嚴格,未在承諾後兩年內制定目標者將被除名。 Xem xét và phê duyệt: SBTI có yêu cầu nghiêm ngặt đối với các doanh nghiệp nộp đơn, những doanh nghiệp không đặt mục tiêu trong vòng hai năm sau khi cam kết sẽ bị loại khỏi danh sách. 5. 定期披露: 企業需定期披露減排目標完成情況和排放情況,包含 CDP、年報、ESG 報告、公司網站等。 Công bố định kỳ: Doanh nghiệp cần công bố định kỳ tình hình hoàn thành mục tiêu giảm phát thải và tình hình phát thải, bao gồm CDP, báo cáo hàng năm, báo cáo ESG, trang web công ty, v.v. • 案例分享: 研討會分享了兩家中國中小企業加入 SBTI 的案例,說明如何透過簡化流程制定短期、長期和淨零目標。 • Chia sẻ trường hợp: Hội thảo đã chia sẻ hai trường hợp của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Trung Quốc tham gia SBTI, giải thích cách thức thiết lập mục tiêu ngắn hạn, dài hạn và mục tiêu không phát thải thông qua quy trình đơn giản hóa. • TV 來音服務: 提供一站式 SBTI 目標申請服務,包含承諾、排放盤查、目標設定、減排方案制定、申報 SBTI 至獲得批准,以及後續對外宣傳。 • Dịch vụ âm thanh TV: Cung cấp dịch vụ đăng ký mục tiêu SBTI một cửa, bao gồm cam kết, kiểm kê phát thải, thiết lập mục tiêu, xây dựng kế hoạch giảm phát thải, báo cáo SBTI cho đến khi được phê duyệt, cũng như quảng bá ra bên ngoài sau đó. 第二部分:減排規劃與 ISO 14068-1 標準 Phần thứ hai: Kế hoạch giảm phát thải và tiêu chuẩn ISO 14068-1 • SBTI 申請表格更新: 最新版 Excel 格式的申請表格更加強調目標制定的科學性,但對減排規劃的要求不高。 • Cập nhật mẫu đơn đăng ký SBTI: Phiên bản Excel mới nhất của mẫu đơn đăng ký nhấn mạnh tính khoa học trong việc thiết lập mục tiêu, nhưng yêu cầu về kế hoạch giảm phát thải không cao. • SBTI 與 ISO 14068-1 標準的共同點和差異: • Điểm chung và khác biệt giữa SBTI và tiêu chuẩn ISO 14068-1: SBTI ISO 14068-1 適用對象 Đối tượng áp dụng 組織 Tổ chức 組織和產品 Tổ chức và sản phẩm 盤查標準 Tiêu chuẩn kiểm tra GHG Protocol ISO 14064-1 & ISO 14067 範疇三要求 Yêu cầu phạm vi ba 範疇三排放佔比超過 40% 需設定目標,且目標需涵蓋 67% 排放 Tỷ lệ phát thải phạm vi ba chiếm hơn 40% cần đặt mục tiêu, và mục tiêu cần bao gồm 67% phát thải 盤查階段需量化重大間接排放,綜合階段可僅包含部分範疇三排放 Giai đoạn kiểm kê cần định lượng các phát thải gián tiếp đáng kể, giai đoạn tổng hợp có thể chỉ bao gồm một phần phát thải phạm vi 3 減排目標 Mục tiêu giảm phát thải 短期目標需符合 1.5 度目標,長期目標推薦淨零目標 Mục tiêu ngắn hạn cần phù hợp với mục tiêu 1.5 độ, mục tiêu dài hạn khuyến nghị mục tiêu không phát thải ròng 基於科學方法 (science-based approach),可依據 IPCC、IEA 或 SBTI 等機構的科學結論制定減排目標 Dựa trên phương pháp khoa học (science-based approach), có thể thiết lập mục tiêu giảm phát thải dựa trên các kết luận khoa học từ các tổ chức như IPCC, IEA hoặc SBTI. 市場化綠電和綠證 Điện xanh và chứng chỉ xanh theo thị trường 允許 Cho phép 允許 Cho phép 碳信用使用 Sử dụng tín dụng carbon 基本上不允許,極少數情況下允許 Cơ bản là không được phép, chỉ trong một số ít trường hợp mới được phép 允許,且需區分碳信用類型,並在減排規劃中說明不同類型碳信用的使用方式 Cho phép và cần phân loại các loại tín dụng carbon, đồng thời giải thích cách sử dụng các loại tín dụng carbon khác nhau trong kế hoạch giảm phát thải. 減排規劃分期 Kế hoạch giảm phát thải theo từng giai đoạn 短期和長期 Ngắn hạn và dài hạn 短期和長期 Ngắn hạn và dài hạn 減排規劃管理 Quản lý kế hoạch giảm phát thải 需在申請表格中簡要說明 Cần mô tả ngắn gọn trong mẫu đơn đăng ký 需文件化和體系化管理,包含制定、維護、評估和修訂,並每年執行 Cần quản lý tài liệu hóa và hệ thống hóa, bao gồm việc xây dựng, duy trì, đánh giá và sửa đổi, và thực hiện hàng năm. 承諾 Cam kết 需提交格式化承諾函 Cần nộp thư cam kết theo định dạng 企業高層的碳中和承諾是必要條件 Cam kết trung hòa carbon của lãnh đạo doanh nghiệp là điều kiện cần thiết. 標的物 Đối tượng mục tiêu 根據規則允許不包含範疇三 Theo quy định, không bao gồm phạm vi ba là được phép 允許部分範疇三排放不納入碳中和範圍 Cho phép một phần phát thải loại ba không được tính vào phạm vi trung hòa carbon. 碳減排和移除 Giảm và loại bỏ carbon 優先使用自身減排或移除方式 Ưu tiên sử dụng phương pháp giảm phát thải hoặc loại bỏ của chính mình 減排規劃後期只允許使用移除類型的碳信用,最終需使用自身邊界內的移除量 Trong giai đoạn sau của kế hoạch giảm phát thải, chỉ cho phép sử dụng tín dụng carbon loại loại bỏ, cuối cùng cần sử dụng lượng loại bỏ trong ranh giới của chính mình. 雄心程度 Mức độ tham vọng 短期目標 1.5 度,長期目標淨零 Mục tiêu ngắn hạn là 1.5 độ, mục tiêu dài hạn là đạt mức phát thải ròng bằng 0 需以體系化手段說明雄心水平,並體現減排方式的氣候雄心 Cần giải thích mức độ tham vọng khí hậu bằng các phương pháp hệ thống hóa, và thể hiện cách thức giảm phát thải. 強度減排量 Khối lượng giảm phát thải cường độ 範疇三可使用物理強度和經濟強度 Phạm vi ba có thể sử dụng cường độ vật lý và cường độ kinh tế 可使用,但需評估對總減排量的貢獻 Có thể sử dụng, nhưng cần đánh giá đóng góp của nó vào tổng lượng giảm phát thải. 年度披露 Công bố hàng năm 以較寬鬆的方式披露,可透過官網、CDP 平台或 ESG 報告 Có thể công bố theo cách thoải mái hơn, thông qua trang web chính thức, nền tảng CDP hoặc báo cáo ESG 每年需根據建立的體系進行評估,並發布碳中和報告 Cần đánh giá hàng năm theo hệ thống đã thiết lập và công bố báo cáo trung hòa carbon. 目標修訂 Sửa đổi mục tiêu 允許,但需說明理由 Được phép, nhưng cần giải thích lý do 允許,但需說明理由 Được phép, nhưng cần giải thích lý do • ISO 14068-1 標準重點: • Tiêu chuẩn ISO 14068-1 có những điểm chính: ◦融合科學碳目標要求。 ◦ Kết hợp yêu cầu về mục tiêu carbon khoa học ◦對文件體系要求更嚴格。 ◦ Yêu cầu về hệ thống tài liệu nghiêm ngặt hơn. ◦對碳中和的宣稱更嚴格。 ◦ Yêu cầu về tuyên bố carbon trung hòa nghiêm ngặt hơn. ◦碳中和定義包含了抵消的概念,碳信用是實現碳中和的重要方式。 ◦ Định nghĩa carbon trung hòa bao gồm khái niệm bù đắp, tín dụng carbon là một phương thức quan trọng để đạt được carbon trung hòa. ◦淨零 (Net-Zero) 與碳中和在全球尺度下是等同概念,但在次全球尺度下,碳中和可指組織或產品,而淨零僅指組織。 ◦ Net-Zero (Khí thải ròng bằng 0) và carbon trung hòa là khái niệm tương đương ở quy mô toàn cầu, nhưng ở quy mô tiểu toàn cầu, carbon trung hòa có thể chỉ tổ chức hoặc sản phẩm, trong khi net-zero chỉ đề cập đến tổ chức. ◦碳信用使用規劃圖表:清楚展示了不同時間段允許使用的碳信用類型,以及自身減排量、移除量和抵消量的關係。 ◦ Biểu đồ sử dụng tín dụng carbon: Hiển thị rõ ràng các loại tín dụng carbon được phép sử dụng trong các khoảng thời gian khác nhau, cũng như mối quan hệ giữa lượng giảm phát thải, lượng loại bỏ và lượng bù đắp của chính mình. •SBTI 申請表格對減排規劃的要求越來越弱。 • Yêu cầu về kế hoạch giảm phát thải trong mẫu đơn SBTI ngày càng trở nên yếu hơn •企業進行 ISO 14068-1 碳中和宣稱需要文件化和體系化管理,並滿足相關章節的要求。 • Doanh nghiệp thực hiện tuyên bố carbon trung hòa theo ISO 14068-1 cần quản lý tài liệu và hệ thống hóa, đồng thời đáp ứng các yêu cầu của các chương liên quan. 總結: Tóm tắt: SBTI 和 ISO 14068-1 標準都強調科學碳目標和減排規劃的重要性,但 ISO 14068-1 標準對文件體系、碳信用使用和碳中和宣稱的要求更為嚴格。企業在制定減排目標和規劃時,需要充分了解這兩個標準的要求,並選擇適合自身情況的方案。 Tiêu chuẩn SBTI và ISO 14068-1 đều nhấn mạnh tầm quan trọng của các mục tiêu carbon khoa học và kế hoạch giảm phát thải, nhưng tiêu chuẩn ISO 14068-1 có yêu cầu nghiêm ngặt hơn về hệ thống tài liệu, việc sử dụng tín chỉ carbon và tuyên bố trung hòa carbon. Các doanh nghiệp khi đặt ra mục tiêu và kế hoạch giảm phát thải cần hiểu rõ yêu cầu của hai tiêu chuẩn này và chọn phương án phù hợp với tình hình của mình. 其他值得關注的信息: Thông tin khác đáng chú ý: •SBTI 參與企業數量快速增長,亞洲地區排名第二,其中日本企業參與度最高。 • Số lượng doanh nghiệp tham gia SBTI đang tăng nhanh, khu vực châu Á đứng thứ hai, trong đó doanh nghiệp Nhật Bản có tỷ lệ tham gia cao nhất. •SBTI 將推行一系列審定變革,將標準制定和目標審定分拆給兩個實體執行,並成立獨立審定委員會進行技術監督。 • SBTI sẽ thực hiện một loạt cải cách xác nhận, tách biệt việc xây dựng tiêu chuẩn và xác nhận mục tiêu cho hai thực thể thực hiện, đồng thời thành lập ủy ban xác nhận độc lập để giám sát kỹ thuật. •研討會主辦方將於 7 月 11 日在廣州舉辦線下 SBTI 沙盤推演工作坊,幫助企業更好地熟悉掌握制定減排計劃的方法。 • Ban tổ chức hội thảo sẽ tổ chức một buổi workshop mô phỏng SBTI offline vào ngày 11 tháng 7 tại Quảng Châu, nhằm giúp các doanh nghiệp làm quen và nắm vững phương pháp xây dựng kế hoạch giảm phát thải. 部分原文引用: Một phần trích dẫn nguyên văn: • 那麼範圍三呢 ,這個是對於中小型企業來說呢 ,是可以不設的 ,對於標準型企業來說是一定要設 。” • "Vậy thì phạm vi ba là gì? Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, có thể không cần thiết phải thiết lập, nhưng đối với các doanh nghiệp tiêu chuẩn thì nhất định phải thiết lập." • 那麼淨零目標呢 ,其實我們就可以把它這個理解成將為 123 的排放降至趨近於零 。” • "Vậy thì mục tiêu không phát thải ròng, thực ra chúng ta có thể hiểu rằng sẽ giảm lượng phát thải xuống gần bằng không." • 在這五部裡面呢 ,相對重要的幾個環節 ,首先第一個是製定 ,我們要採取要利用 SBTI 的工具去制定企業的鍵盤目標 。” • Trong năm phần này, có một số yếu tố quan trọng, đầu tiên là việc thiết lập, chúng ta cần sử dụng công cụ SBTI để xác định các mục tiêu chính của doanh nghiệp. • SPTI 呢對於申請加入的企業要求的非常的嚴格 ,因為這些企業在可能在 2020 年做出了承諾 ,但是呢並沒有在兩年內去制定目標 , 去向 SPTI 進行目標的申請審核 ,目標的制定 。” • SPTI yêu cầu rất nghiêm ngặt đối với các doanh nghiệp đăng ký tham gia, vì những doanh nghiệp này có thể đã cam kết vào năm 2020, nhưng lại không thiết lập mục tiêu trong vòng hai năm để tiến hành xem xét đơn xin mục tiêu với SPTI. • 在SBT是被允許的嗎 ?基本上不允許 ,在極少數情況下啊 ,如果大家有機會去翻一些特定行業的對於什麼所謂的 res 的這種這 emission 它的這個承諾之外的這些排放它是允許的 ,所以說我們的結論就是基本上這個SBT對這個貪心用的使用是不支持的 。” • Trong SBT có được phép không? Cơ bản là không được phép, chỉ trong một số ít trường hợp. Nếu mọi người có cơ hội để xem xét một số ngành cụ thể về cái gọi là "res" và loại phát thải này, thì những phát thải ngoài cam kết này là được phép. Vì vậy, kết luận của chúng tôi là cơ bản SBT không hỗ trợ việc sử dụng cho mục đích tham lam. • 那麼在那個14068裡面 ,你這個綠電就是市場化的濾電和濾正的話都是也是被允許的 。” • Vậy trong cái 14068 đó, điện xanh của bạn, tức là điện được thị trường hóa và điện được lọc, đều cũng được phép. • 在ISO 14068的這個標準體系下 ,它對碳中和的實現 ,它本身就包括了一個包括了一個抵消的概念 啊 ,所以說這個比的話在這個在這個是整個S101408 這個標準裡面非常重要的一個是非常重要的一個方式 ,實現綜合的方式 ” • Trong hệ thống tiêu chuẩn ISO14068 này, việc thực hiện trung hòa carbon đã bao gồm một khái niệm bù đắp, vì vậy có thể nói rằng điều này là một phương thức rất quan trọng trong toàn bộ tiêu chuẩn S101408, là một phương thức rất quan trọng để thực hiện sự tổng hợp. 注意: 本文件僅為研討會內容摘要,部分內容可能存在理解偏差,建議參考研討會完整影片以獲取更準確的信息。 Lưu ý: Tài liệu này chỉ là tóm tắt nội dung hội thảo, một số nội dung có thể có sự hiểu lầm, khuyến nghị tham khảo video đầy đủ của hội thảo để có thông tin chính xác hơn.
- SSBTi 發表《碳足跡LCA數據庫開發指南》幫助供應鏈因應歐盟新規,以科學驗證方法落實減碳環境治理
SSBTi 供應鏈科學減碳目標倡議聯盟,2024年10月18日發布「碳足跡LCA數據庫開發指南」,提供供應鏈端配套數據開發指南。這項數據庫開發指南是以線下及線上公開講座的方式,同步發布。發布會上參與主講的有台灣大學教授童慶斌、明新科技大學教授洪君伯、SSBTi 理事長汪瑞民,以及供應鏈數十家工廠在廠區內共用參與。LnData、LOGIC、AI Smart Factory、台北金融研究發展基金會等SSBTi合作夥伴也共同主辦了這次發布會。 童慶斌教授指出,全球對環境關切的管制規範越來越一致。不只是電池、太陽能這些,未來很多領域都會慢慢加進來。對供應鏈廠商來說,今後不是符合現有規定就好了。如果沒有事先了解和導入科學的減碳方法,就會落後。供應鏈企業能夠提前做,就有機會領先。 汪瑞民和童教授都認為,對於環境關切的承諾,以前是「企業只要承諾去做」,表態就可以,今後要能滿足淨零和環境稅的要求,就要有科學資料佐證,才能夠完整驗證並合規。所以,供應鏈企業如何充分運用「碳足跡LCA數據庫開發指南」用科學數據驗證減碳成效及通過認證,則是當務之急。 童教授說,歐洲是最關注環境治理的,也是走在前面的領先趨勢。2026年歐盟更嚴謹的法案就會上路。不是企業說自己做到「低碳」就是低碳,每一個產品生產環節必須能夠經得起科學檢驗、提供足跡數據,才能過關。從「決心承諾」走向「科學數據驗證落實」是環境治理方法的趨勢。 ▲影音_童教授說明科學減碳重要方向 汪瑞民理事長在會上則演示了「LCA開放數據庫開發指南」的軟件操作示例。以「科學」「效率」「溯源」三大板塊,來說明科學數據驗證減碳的重心。並以產業趨勢、專業平台、數據兼容來介紹「碳足跡LCA數據庫開發指南」以下特色: 指南參考並兼容歐盟產品環境足跡PEF和碳足跡規則,並更加專業化、更具操作性。 Nanozeo.eFootprint.net 作為- ecoinvent 、CLCD、ELCD-供應鏈授權廠商,針對【國際對接】需求,與台灣頂尖大學合作,結合研究單位的SimaPro/ecoinvent的數據庫開發能力,進一步推出Nanozeo供應鏈版系統平台服務。 NANOZEO.com ,率領台灣與大陸軟件系統服務商,對接各種【碳足跡/LCA數據庫開發】服務。 * 本指南基於2024.10.10 WebLCA 版本,採用 nanozeo.efootprint.net 平台為數據來源,並可兼容於SimaPro/ecoinvent系統。 想了解更多信息,歡迎與 SSBTi.org 聯繫。 info@ssbti.org 近期活動預告: ★ 2024年10月25日(五)Quantum碳足跡輔助梳理計算工具實戰演練(工作坊1_中國大陸場) 報名登录 ★ 2024年11月8日(五)LCA碳係數報告分析平台實戰演練(工作坊2_台灣場) 【LCA碳係數報告分析平台實戰演練】活動報名 ★ 2024年11月20日(五)A1-Footprint智慧平台介紹及案例分享(工作坊3_ERP場) 【 A1-Footprint智慧平台介紹及案例分享】活動報名
- SSBTi Launches Carbon Footprint LCA Database Development Guide
SSBTi, the Supply Chain Science-Based Targets Alliance, officially released the “Carbon Footprint LCA Database Development Guide - Supply chain version” on October 18, 2024. The guide is based on guidelines from nanozeo.efootprint.net and aims to provide a comprehensive framework for supply chain data development. This important release was conducted through both online and offline seminars, with speakers including Professor Ching-Bin Tung from National Taiwan University, Professor Jun-Bo Hong from Minghsin University of Science and Technology, SSBTi Chairman Raymond Wang, and representatives from numerous supply chain factories. Other key partners involved in hosting the event included LnData, LOGIC, AI Smart Factory, and the Taipei Financial Research Development Foundation. Professor Tung highlighted the growing global consensus on environmental governance. He pointed out that industries like batteries and solar energy are currently at the forefront, but many other sectors will soon be included in stricter regulations. He emphasized that supply chain companies that proactively adopt scientific carbon reduction methods will gain a competitive advantage in the future. Raymond Wang and Professor Tung both stressed that in the past, companies could merely commit to sustainability initiatives. However, as net-zero and environmental tax regulations become more rigorous, companies must now rely on scientific data to verify and certify their carbon reduction achievements. The “Carbon Footprint LCA Database Development Guide” enables supply chain enterprises to scientifically validate their carbon reduction efforts and meet certification standards. ▲ Vedio_Professor Tung Professor Tung also mentioned that Europe is leading in environmental governance and that new and stricter regulations will come into effect in 2026. Companies cannot simply claim “low carbon”; each production stage must withstand scientific scrutiny, with footprint data provided for each step. Moving from a “commitment to reduce” to “scientific data validation” will be the trend in environmental governance. Key Highlights from the Launch: Raymond Wang demonstrated the software operation of the “LCA Open Database Development Guide” during the event, focusing on three core pillars: Science, Efficiency, and Traceability. He also introduced the following features of the guide, explaining how it integrates with industry trends, professional platforms, and data compatibility: 1. The guide is based on and compatible with the EU Product Environmental Footprint (PEF) and Carbon Footprint rules, offering greater professionalization and practicality. 2. Nanozeo.eFootprint.net , as an authorized provider of ecoinvent, CLCD, and ELCD for the supply chain, collaborates with top Taiwanese universities and research institutions with SimaPro/ecoinvent database development capabilities to deliver specialized supply chain system platforms. 3. Nanozeo.com leads software service providers in Taiwan and mainland China to provide various Carbon Footprint/LCA Database Development services. The guide is built on the 2024.10.10 WebLCA version, using the nanozeo.efootprint.net platform for data sourcing, compatible with SimaPro/ecoinvent systems. For more information, please contact SSBTi.org at info@ssbti.org. Upcoming Events: • October 25, 2024: Practical Workshop on Quantum Carbon Footprint Calculation Tools (Workshop 1 in Mainland China) • November 8, 2024: Practical Workshop on LCA Carbon Coefficient Reporting Platform (Workshop 2 in Taiwan) • November 20, 2024: A1-Footprint Smart Platform Introduction and Case Sharing (Workshop 3 ERP)
- CJCHT Environmental and Biodiversity Public Policy Announcement (SSBTi Best Practices Examples)
Date: 2024.3.15 Title: CJCHT Announces Comprehensive Environmental and Biodiversity Policy Introduction: CJCHT is proud to announce the launch of our comprehensive Environmental and Biodiversity Policy, a cornerstone of our commitment to sustainability and environmental stewardship. This policy outlines our strategic approach to addressing key environmental issues such as climate change, biodiversity conservation, and the transition to a circular economy. By embedding these principles into every aspect of our operations, CJCHT aims to lead the industry in sustainable practices while contributing to global efforts to protect the planet. Key Commitments: 1. Commitment to a Circular Economy Strategy: CJCHT is dedicated to transitioning towards a circular economy, where resources are reused, recycled, and repurposed to minimize waste and reduce environmental impact. We actively promote the use of recycled materials in our packaging and product design and encourage innovation to create products with a longer lifecycle. This approach not only reduces our reliance on finite resources but also contributes to a more sustainable and resilient economy. 2. Green Packaging through Nanozeo.com : As part of our commitment to sustainability, CJCHT mandates the use of green packaging across our operations and supply chain. Through our subsidiary, Nanozeo.com , we develop and enforce the adoption of eco-friendly packaging solutions that significantly reduce waste and environmental impact. By setting high standards for sustainable packaging, we ensure that all CJCHT products are delivered with minimal environmental footprint, reflecting our dedication to sustainability. 3. SSBTi.org LCA Certifications for Tier 1 and Tier 2 Suppliers: CJCHT requires all Tier 1 and Tier 2 suppliers to comply with SSBTi.org ’s Life Cycle Assessment (LCA) certifications. This ensures that our suppliers meet rigorous environmental standards and contribute to reducing the overall environmental impact of our products. By integrating LCA certifications into our supply chain, CJCHT maintains transparency and accountability, ensuring that our environmental standards are upheld at every stage of production. 4. Biodiversity Conservation and Biocredit Initiatives: CJCHT is committed to enhancing biodiversity conservation through strategic partnerships and innovative solutions. In collaboration with National Taiwan University (NTU) and SSBTi.org , we are developing "biocredit" initiatives, which aim to create financial incentives for biodiversity protection. This initiative deepens cooperation between the financial industry and various sectors on biodiversity issues, helping to preserve natural habitats and protect endangered species. CJCHT actively participates in these initiatives to contribute to global biodiversity conservation efforts. 5. Commitment to Avoidance of Negative Impacts on Threatened and Protected Species: CJCHT is committed to ensuring that our operations do not negatively impact threatened or protected species. We work closely with environmental experts to assess and mitigate any potential risks to biodiversity in areas where we operate or source materials. This includes conducting regular environmental impact assessments and implementing strategies to protect local ecosystems, ensuring that our activities contribute positively to the environment. 6. Commitment to Compliance with Environmental Regulations: CJCHT is committed to full compliance with all relevant environmental and biodiversity regulations and standards. We ensure that our operations align with global environmental treaties, including the Paris Agreement, and adhere to national and international laws governing environmental protection and biodiversity conservation. CJCHT actively monitors regulatory changes to stay ahead of compliance requirements and implements necessary adjustments to our operations. 7. Heavy R&D Investments for Sustainable Products: CJCHT is heavily invested in research and development (R&D) to create more sustainable products. Our R&D efforts focus on developing innovative materials, processes, and technologies that reduce environmental impact while maintaining product quality and performance. This commitment to sustainability through innovation is central to CJCHT’s long-term strategy and supports our goal of becoming a leader in sustainable product development. Conclusion: CJCHT’s Environmental and Biodiversity Policy is a comprehensive and forward-looking framework that guides our efforts to address climate change, promote biodiversity conservation, and transition to a circular economy. By committing to these principles, we position ourselves as a leader in sustainability within the industry and contribute meaningfully to global environmental stewardship. CJCHT is dedicated to making a positive impact on the planet, and this policy reflects our unwavering commitment to creating a sustainable future for generations to come. We invite all stakeholders, including our customers, suppliers, and partners, to join us on this journey towards a greener, more sustainable world. For More Information: Please visit www.cjcht.com or contact www.nanozeo.com at 03 6589912 for further details on CJCHT’s Environmental and Biodiversity Policy and how you can contribute to our sustainability efforts. NOTE: SSBTi consulting services for Supply Chains on ESG, Sustainabilty and Bio Diversity (Best Practices Examples)
- CJCHT Board Diversity and Inclusion Policy (SSBTi Best Practices Examples)
CJCHT Board Diversity and Inclusion Policy Date: 2023.12.20 At CJCHT, we recognize that diversity and inclusion are fundamental to our success as a global leader in the footwear industry. Our commitment to fostering a diverse and inclusive board of directors is not only a reflection of our core values but also a strategic imperative that strengthens our decision-making processes and enhances our performance on environmental, social, and governance (ESG) issues. Our Commitment to Diversity: 1. Gender Representation: CJCHT is a proud Women-Owned Business (WOB), certified by WEConnect International. We are committed to maintaining and promoting gender diversity at the highest levels of leadership. More than 70% of our top executives are female, including our chairperson, Catherine Liu, who exemplifies our dedication to empowering women within our organization. 2. Regional and Cultural Diversity: Our board includes directors from various provinces across China, including individuals from rural villages. This regional and cultural diversity ensures that our leadership team benefits from a broad range of perspectives, which is critical for understanding the unique challenges and opportunities in different areas of our operations. 3. Inclusivity in Decision-Making: We emphasize the importance of inclusive decision-making within our board. CJCHT strives to ensure that all voices—regardless of gender, regional background, or professional experience—are heard and valued in our discussions. This approach is particularly important in guiding our strategies related to sustainability and ESG issues. Policy Objectives: Promote Gender Equity: Ensure that women continue to hold significant leadership positions within CJCHT, with a commitment to gender parity at all levels. Enhance Cultural and Regional Representation: Maintain a board that reflects the diverse regions and cultures of China, incorporating insights from rural as well as urban backgrounds. Support Inclusive Practices: Foster an environment where all board members feel empowered to contribute to decision-making processes, particularly in areas that impact our long-term sustainability and ESG goals. Commit to Continuous Improvement: Regularly review and update our diversity and inclusion policies to reflect best practices and adapt to the changing needs of our business and workforce. CJCHT’s Board Diversity and Inclusion Policy is a cornerstone of our commitment to excellence in governance. By embracing diversity in all its forms, we ensure that our board is well-equipped to lead the company toward a sustainable and prosperous future. This policy not only aligns with our values but also positions us to better serve our customers, employees, and communities worldwide. For more information on CJCHT's commitment to diversity and inclusion, please visit our Diversity and Inclusion page. NOTE: SSBTi consulting services for Supply Chains on ESG, Sustainabilty and Bio Diversity (Best Practices Examples)
- Introduction to Life Cycle Assessment (LCA) Databases and Background Database(en/zh)
W ith increasing global attention on carbon emissions management, Life Cycle Assessment (LCA) databases have become a crucial tool for companies and governments in formulating environmental policies. These databases not only track the carbon footprint of products but also encompass multiple resource and environmental indicators, facilitating sustainable economic development. 1. Differences in Indicators Carbon footprint databases primarily focus on recording and analyzing greenhouse gas emissions, centering around carbon-related assessments. In contrast, LCA databases include a broader range of resource and environmental indicators, enabling a comprehensive evaluation of the environmental impact of a product throughout its life cycle. For example, the European Union’s Product Environmental Footprint (PEF) requires the assessment of 16 different resource and environmental indicators, covering aspects from energy usage to resource consumption. In Asia and global supply chains (such as Target and the Higg Index), LCA databases are increasingly adopted to comply with policy demands. Additionally, various “carbon reduction and pollution control” policies require LCA methods and databases to fully manage environmental impacts. 2. Differences Between Unit Process Datasets and Aggregated Result Datasets LCA databases are primarily divided into two types: unit process datasets and aggregated result datasets. Unit process datasets are collected through detailed surveys and data gathering, recording the specifics of each phase in a product’s life cycle, such as energy consumption and raw material usage. However, these unit process datasets must be linked to upstream background databases to form a complete life cycle model, which then produces aggregated result datasets. For example, unit process datasets for steel production need to connect to data from the U.S., Europe, China, Japan, or other regions concerning electricity, coal, and materials to provide a comprehensive and accurate result. Aggregated result datasets are the outcomes calculated based on a complete life cycle model. Only when the unit process datasets are fully integrated with background databases and the entire life cycle model is established can the aggregated results be obtained. These results include carbon footprints and other environmental indicators, which are used to assess the environmental impact of products from raw material extraction, production, usage, and disposal. In other words, unit process datasets alone are insufficient; they must be combined with background databases to generate a complete life cycle model and produce credible LCA results. 3. The Critical Role of Background Databases The core of any LCA database is its background database . A background database contains thousands of unit process datasets, covering various basic energy and raw material production processes. Each unit process dataset can trace upstream stages and, when integrated with professional software, form a complete life cycle model. These datasets provide detailed carbon footprints and other environmental indicators, such as raw material extraction and energy consumption, and generate thousands of aggregated result datasets. In other words, a background database must have a comprehensive life cycle process to support downstream products and supply chains in establishing full life cycle models and obtaining accurate LCA results. Without using these background databases, any product life cycle model would be incomplete, resulting in an underestimation of the carbon footprint and environmental impact, or even leading to misleading or inaccurate data. 4. Applications of LCA Background Databases Worldwide LCA databases are widely used around the world, and databases from different regions and countries offer valuable resources for life cycle assessments in various industries: Europe : Europe’s ecoinvent database is one of the most well-known LCA databases. Many European companies use it to calculate the carbon footprint and environmental indicators of products, from food and construction materials to electronics. Particularly within the EU’s PEF framework, companies rely on ecoinvent to meet stringent environmental compliance requirements. USA and Germany : The GaBi database is extensively used in industrial sectors, especially in automotive, energy, and chemical industries. Many companies in the U.S. and Germany use GaBi to assess their products’ environmental impact in global markets and improve the environmental performance of their supply chains through LCA databases. Japan : Japan’s IDEA database focuses on the Asian market, particularly with data on domestic energy and raw materials. It supports Japan’s manufacturing industries, especially in electronics, automotive, and materials sectors, by providing rich LCA data to help these industries achieve higher environmental standards. Asia : As environmental awareness grows in Asia, LCA databases are gradually developing in the region. For example, China’s Life Cycle Basic Database (CLCD) has become an essential resource in promoting carbon reduction and pollution control. CLCD offers comprehensive local energy and raw material data, supporting precise environmental assessments for various industries. It also connects with other global databases, enhancing its competitiveness in the global market. 5. Application of LCA Databases in Asia In Asia, LCA databases are increasingly becoming a vital tool for companies to manage their carbon emissions. By leveraging these databases, businesses can accurately trace the carbon footprint data of each stage in their product supply chain, enabling them to develop effective carbon reduction strategies and establish more industry-specific databases. In conclusion, building and refining background databases are key to enabling companies to perform accurate life cycle assessments and environmental management. This not only enhances the competitiveness of products in the global market but also helps drive the green transition and sustainable development throughout Asia. Author of this article : SSBTi.org 生命週期評估 (LCA) 資料庫與基礎數據庫簡介 隨著全球對碳排放管理的關注不斷增加,LCA(生命週期評估)資料庫成為企業和政府制定環保政策的關鍵工具。它不僅能夠追蹤產品的碳足跡,還涵蓋了多種資源與環境指標,幫助實現更可持續的經濟發展。 1. 指標內容的差別 碳足跡資料庫主要針對溫室氣體的排放進行記錄與分析,專注於碳排放的評估。然而,LCA 資料庫則包含更多元的資源與環境指標,能夠全方位評估產品在其生命週期中對環境的影響。例如,歐盟的產品環境足跡 (PEF) 要求評估 16 種資源與環境指標,涵蓋從能源使用到資源消耗等多方面。亞洲地區和全球供應鏈(例如Target,Higgs),也逐步採用 LCA 資料庫來配合政策需求;各種“降碳減污協同” 政策,也都需要運用 LCA 方法和資料庫來全面管理環境影響。 2. 單元過程數據集與匯總結果數據集的區別 LCA 資料庫中的數據集主要分為兩類:單元過程數據集與匯總結果數據集。 單元過程數據集 是通過詳細調查和數據收集得到的,記錄了產品生命週期中每個階段的具體過程數據,如能源使用、原材料消耗等。然而,這些單元過程數據集必須連接到上游的基礎數據庫,才能構成一個完整的生命週期模型,從而得出匯總結果數據集( 例如生產鋼鐵的單元過程數據,進一步連接到美國、歐洲、大陸、日本等不同生產地的電、媒、材料的數據庫,匯總數據後的結果不同,而且整個模型才算完整) 。 匯總結果數據集 則是基於完整的生命週期模型所計算出的結果。只有在單元過程數據集與基礎數據庫完整連接,並建立了全流程模型後,才能得到這些匯總結果,這些結果包括碳足跡和其他環境指標。這些數據集可用來評估產品從原材料開採、生產、使用到廢棄處理的整個過程中對環境的影響。 換句話說,只有單元過程數據集是不夠的,必須與基礎數據庫結合,才能生成完整的生命週期模型,並得出可信的 LCA 評估結果。 3. 基礎數據庫的關鍵作用 LCA 資料庫的核心在於其基礎數據庫。基礎數據庫包含了數以千計的單元過程數據集,這些數據集涵蓋了各種基礎能源與原材料的生產過程。每個單元過程數據集都可以追溯上游各個環節,並且通過專業軟件建立完整的生命週期模型。 這些數據集提供了詳細的碳足跡和其他環境指標,例如原材料開採、能源消耗等,並形成了數以千計的匯總結果數據集。換句話說,基礎數據庫需要自身的生命週期過程是完整的,才能有效支持後續產品的全生命週期分析。若無法使用這些基礎數據庫,任何產品的生命週期模型都無法準確反映其真實的環境影響,碳足跡數據會有所低估,甚至可能被誤導為不完整或虛假數據。 4. 全球 LCA 基礎數據庫的應用 LCA 資料庫在世界各地廣泛應用,不同國家和地區的資料庫提供了寶貴的資源支持各行業的生命週期評估: 歐洲 :歐洲的 ecoinvent 資料庫是目前最知名的 LCA 資料庫之一。許多歐洲企業使用該資料庫來計算產品的碳足跡和其他環境指標,從食品、建築材料到電子產品等,覆蓋了多個行業。特別是在歐盟的產品環境足跡(PEF)框架下,許多企業利用 ecoinvent 來滿足嚴格的環境合規要求。 美國與德國 :GaBi 資料庫廣泛應用於工業領域,特別是在汽車、能源和化學品行業。許多美國和德國的企業使用 GaBi 來分析其產品在全球市場中的環境影響,並透過 LCA 資料庫來改進供應鏈中的環境績效。 日本 :日本的 IDEA 資料庫專注於亞洲市場,特別是針對日本國內的能源與原材料數據。它為日本的製造業,尤其是電子、汽車和材料工業,提供了豐富的 LCA 數據支持,幫助這些產業實現更高的環保標準。 亞洲 :隨著亞洲地區環保意識的提高,當地的 LCA 資料庫也逐步發展。例如,中國的生命週期基礎資料庫 (CLCD) 已經成為亞洲地區推動減碳與污染減排的重要資源。CLCD 提供了豐富的本地能源與原材料數據,支援各行業進行精確的環境影響評估,並與其他全球資料庫相互聯繫,提升其在全球市場中的競爭力。 5. 將 LCA 資料庫應用於亞洲 在亞洲地區,LCA 資料庫的應用正逐漸成為企業管理碳排放的重要工具。企業能夠透過這些資料庫,精確追溯產品供應鏈中每一階段的碳足跡數據,從而制定有效的減碳策略並建立更多行業專屬的資料庫。 總而言之,建立和完善基礎數據庫是企業進行生命週期評估及環境管理的關鍵。這不僅能提升產品在全球市場中的競爭力,還能幫助推動整個亞洲地區的綠色轉型和可持續發展。(完) 本文作者 : SSBTi.org
- 一次彙整!生命週期評估(LCA)標準指南、專業軟體及資料庫
【臺北金融研究發展基金會 ( https://tff.org.tw) 專題研究發佈-永續目標實現的基石】生命週期評估(Life Cycle Assessment, LCA)是一種用於評估產品、服務或系統在其整個生命週期內對環境的影響的方法,透過全面評估資源使用、環境排放和生態效應,推動更環保、更有效率的生產和消費模式。在執行LCA分析時,瞭解通用標準與指南、專業軟體及資料庫三大元件至關重要,確保研究遵循一致性和可比性,與國際接軌。這三大元件共同構成LCA的基石,協助企業或研究者更精確地量化產品或服務的整體環境影響,並提供科學依據,促進全球永續發展目標的實現。 臺北金融研究發展基金會 ( https://tff.org.tw )聯合永續未來科技股份有限公司 ( www.SFiTCorp.com )、臺灣磁原科技股份有限公司 ( www.NANOZEO.com ),提供品牌公司及企業供應鏈一個實現永續管理的科學手段與方法學元件,導正目前ISO14064-1/14067系統下的一些供應鏈足跡管理與傳遞的問題。 目錄 一、 LCA三大元件 二、 LCA專業軟體 1. Simapro 2. 中國eFootprint 3. 德國Gabi(美國) 4. OpenLCA 5. Umberto 6. CMLCA 三 、 LCA資料庫 1. 瑞士Ecoinvent 2. 中國CLCD 3. 德國Gabi(美國) 4. 日本IDEA 一、 LCA三大元件 LCA通用標準與指南 LCA專業軟體 LCA資料庫 ISO 14040 ISO 14044 ISO 14067 ISO 14068 ISO 14021 ISO 14024 ISO 14025EPD ISO 14027PCR Simapro 中國eFootprint 德國Gabi(美國) OpenLCA Umberto CMLCA 瑞士Ecoinvent 中國CLCD 德國Gabi(美國) 日本IDEA 二、LCA專業軟體 ║Simapro 專為科研單位氣候風險模型打造的複雜模型系統 荷蘭自1990年開始推出的生命週期評估工具,主要為Windows系統專用程式。 提供專用於氣候風險模型的複雜模型系統,支援綠色指標評估,包括碳足跡、水足跡、環境足跡等多項評估項目。 專業使用需求,提供全面培訓 使用複雜,需要專業培訓,不易上手。 提供專門的培訓課程,台灣有公司授課,每期一天簡單教授資料庫搜尋,費用約新台幣2萬元,進階課程費用更高。 軟體授權費(單機版)、維護費、專業資料庫費用分開計算。 豐富的搭載資料庫 整合多項基礎資料庫,包括ecoinvent(瑞士)、Agri-footprint(荷蘭,農業相關製程資料庫)、USLCI(美國環保局盤查資料庫)、Industry Data(含世界鋼鐵協會在內各類工業製程資料庫)、EU&DK Input Output Database(歐盟及丹麥地區資料庫)等,涵蓋多個製造業類別,總數約13,000筆製程。 涵蓋多種環境衝擊指標,包括碳足跡(IPCC 2021)、環境足跡3.0版本(Environmental Footprint 3.0,包含地球暖化、臭氧層、酸化、優養化、光化學氧化、水足跡等),提供共數十種環境衝擊評估方法與指標,功能完整,適合學術論文發表。 ║中國eFootprint 全球頂尖資料庫整合 搭載瑞士ecoinvent、歐盟ELCD、亞洲CLCD三大專業製造業足跡資料庫,形成獨特的三合一系統。 是全球少數大規模應用的生命週期評估(LCA)在線系統,包含世界資源研究所(World Resources Institute ,WRI)和世界永續發展工商理事會(The World Business Council for Sustainable Development ,WBCSD)溫室氣體標準(GHG protocol)的協力廠商資料庫,並是目前唯一中文背景資料庫的入選者。 國際合作與專業支援 唯一受歐盟研究總署邀請,成為國際生命週期資料庫網路(LCDN)的中文資料庫,為產品環境足跡(PEF)提供全面資料支援。 適用於鋼材出口產品的LCA資料庫,具備完整功能,適合學術論文、商業申請和認證報告。 教育與培訓支援 以低廉的費用購買模型工具隨贈專業培訓課程,並長期服務。 國際獎項與創新里程碑 由亞洲一流學府-四川大學在2006-2010年開始推出首個中文背景LCA/碳足跡數據庫CLCD和專業LCA軟體eBalance。 2009年獲得聯合國環境署UNEP LCA Award。 2013年開發了國際首個LCA在線系統eFootprint,參與支持歐盟PEF指南要求。 2015 年國際首個基於互聯網的全功能 LCA 在線系統 eFootprint投入實際應用,標誌著全球 LCA 進入互聯網時代。 目前仍為國際上唯一大規模應用的LCA在線系統,並是聯合國環境總署 UNEP 2017 和 2019 LCA Award 比賽官方指定使用的軟體和資料庫之一。 創新科技與開放平台 2020年推出一站式集成SaaS服務平台WebLCA ,同時開放資料庫平台介面,實現更廣泛的應用及整合。 ║德國Gabi(美國) 全方位 LCA 與 MFA 軟體工具 GaBi是一套強大的 LCA 軟體工具,同時兼具物質流分析(Material Flow Analysis, MFA)功能。 提供製程關聯的視覺化操作環境、各國基礎資料庫 ( LCI datasets )及情境分析等進階功能,使使用者能夠深入了解產品生命週期。 全面支援環境評估軟體 GaBi不僅是協助碳足跡計算的工具,還支援環境產品聲明(Environmental Product Declarations, EPD)、生態特性說明書(Ecological Profile)等有效的軟體工具,尤其適用於特定行業的需求。 能夠計算多種環境衝擊,包括碳足跡、酸雨、臭氧層破壞、優養化等,還能進行基於物質流動的成本評估(Life Cycle Costing, LCC)與工作環境評估(Life Cycle Working Environment, LCWE)並兼顧環境、經濟、社會面的永續產品評估支援。 整合Gabi各國基礎資料庫,及專屬完整資料庫,提供更全面的數據支援。 專業級使用體驗 GaBi的功能複雜且強大,因此需要專業培訓,不太容易上手。 提供高品質的專門培訓教程,雖然費用高昂且以英文授課,但確保使用者能充分發揮軟體的潛力。 ║OpenLCA 開放原始碼生命週期評估(LCA)軟體 openLCA是由德國柏林的GreenDelta(獨立可持續發展諮詢和軟件公司)於2006年開發的開放原始碼生命週期評估(LCA)軟體。 具有廣泛的功能和多元化的資料庫,資料庫可在美國政府網站搜尋(大部分須付費),支援環境生命週期評估建模及計算,適用於產品、經濟等生命週期的評估。 美國政府機關推薦使用,涵蓋學術界、政府機關、企業部門等多個領域。 韓國政府也和openLCA合作建構國家級LCA運算和資料庫中心。 專業培訓支援 英文介面,且使用複雜,需要專業培訓,不易上手。 提供專門的培訓教程,以英文授課,使使用者能充分理解並使用軟體功能。 軟體為免費,但使用者需額外付費以取得更多數據,免費數據較為有限。 跨平台運行及協作 openLCA是單機版軟體,在不連接網路之下亦可運作,支援Windows、macOS和Linux操作系統。 與web-based形態的資料庫良好協作,支援本機端資料庫的連結,使其適用於碳足跡、水足跡、生命週期成本法(Life Cycle Costing, LCC)和環境設計(Design for Environment, DfE)等領域。 ║Umberto 卓越的生命週期評估(LCA)軟體解決方案 Umberto是一款卓越的LCA軟體,得到工業、製造、諮詢、研究和教育等多個領域用戶的高度推薦。 支援最常見的LCA方法和集成LCI資料庫,並能清楚且快速的綜合報告,使使用者清晰了解整個產品生命週期,確保對環境影響進行可靠分析。 節省資源與成本實現生態效率 在投資前確定相關環境熱點,利用情境分析準確計算改善措施的有效性,為決策提供深刻基礎,使公司及其產品更具可持續性。 利用綜合成本會計,打造生態高效產品,將環境績效優化和資源效率結合起來,使產品更具生態效益。 ║CMLCA 專為學術及研究單位生命週期評估(LCA)模型系統 CMLCA在荷蘭萊頓大學環境科學研究所(Institute of Environmental Sciences, CML)開發,該大學在LCA領域擁有20多年的歷史,設計以學生和科學家為重要目標群體。 支援生命週期評估(LCA)包括社會生命週期評估(Social Life Cycle Assessment, SLCA)、生命週期永續性評估(Life Cycle Sustainability Assessment, LCSA)、輸入-輸出分析(Input Output Analysis, IOA)、環境輸入-輸出分析(Environmental Input Output Analysis, EIOA)、生命週期成本(Life Cycle Cost, LCC)和生態效率分析(eco-efficiency, E/E),以及混合LCA等多種評估方法。 三、LCA資料庫 ║瑞士Ecoinvent ILCD國際組織指定推薦四大完整LCA資料庫之一,為使用最廣的通用資料LCA基礎數據庫。 擁有橫跨十多項製造業類別及總數約13,000筆製程。 搭載環境衝擊指標:含碳足跡(IPCC 2021)、環境足跡3.0版本(Environmental Footprint 3.0,內含地球暖化、臭氧層、酸化、優養化、光化學氧化、水足跡等環境衝擊指標)及其他共數十種環境衝擊評估方法與指標。 ║中國CLCD 為中國生命週期足跡基礎資料庫,擁有大中華地區最多項製造業類別及總數龐大製程數據集。 內含ELCD歐盟數據及ecoinvent數據,是eFootprint/WebLCA網路平台軟件的數據庫。 搭載環境衝擊指標:含碳足跡、環境足跡及其他共數十種環境衝擊評估方法與指標。 CLCD與瑞士ecoinvent,德國Gabi,日本IDEA資料庫並列為ILCD國際組織指定推薦四大完整LCA資料庫。 ║德國Gabi(美國) 美國公司Sphera後來購併Gabi ILCD國際組織指定推薦四大完整LCA資料庫之一,為建築行業、等內容廣泛的LCA基礎資料庫。 擁有超過15,000 個每年更新的資料集,打包在約20 個主題資料庫中,為基於生命週期的決策支援,從生態設計和環境產品聲明(Environmental Product Declarations, EPD)到戰略技術決策、碳中和路線圖等,提供了可靠的基礎。 主要在建築、汽車行業、化學品石油、消費品及包裝、電子產品、食品農業等領域為主;為封閉形式的數據庫,Gabi的資料只能在自身軟體中使用。 ║日本IDEA ILCD國際組織指定推薦四大完整LCA資料庫之一,為農業、食品、化學原料等內容廣泛的LCA基礎資料庫。 IDEA全面涵蓋了日本企業幾乎所有的經濟活動。它包含約 3,800 個根據日本標準商品分類進行分類的流程。 IDEA涵蓋了具有 180 多個基本流程的主要影響類別。影響類別包括全球暖化、酸化、臭氧層破壞、礦產資源、化石資源、水資源和土地利用 「 台北金融基金會ESG學院 」、「 永續未來科技股份有限公司 (SFiTCorp) 」、及「 台灣磁原科技股份有限公司 (NANOZEO) 」 攜手合作,共同規劃了兩天的「 碳足跡LCA管理應用實戰班 」,此課程將深入探討LCA框架方法學與碳足跡建模計算操作,提供具體的學習與實戰機會。請點選以下圖片或連結: https://tff.org.tw/ESGWS ,了解更多詳情,未來我們將提供更多相關的學習課程,有興趣者請密切關注我們的最新動態。如您有任何數位課程授權/委製、議題或企業包班等合作的疑問,請透過以下連結與我們聯絡: https://tff.org.tw/contact-us 本文引用來源: https://tff.org.tw/article/691
- What are the differences between the "Environmental Accounting" and the traditional carbon accounting? NANOZEO assists supply chains to acquire "environmental footprint data” in transactions.
Among the scientific methods of the SBTi target initiative, the more familiar is the traditional carbon emission calculation method. However, the latest scientific carbon reduction calculation method "Environmental Liability Accounting Method" was developed by Dr. Karthik Ramanna (Oxford University. Professor), what is the "environmental liability accounting method"? How is it different from traditional carbon emission calculation methods? The main difference between the environmental liability accounting method and the current carbon emission calculation method is that it is an [instant messaging system activated from the transaction level]. If relevant information can be provided to decision-makers and enterprises in real time, just like cost and quality information, Different decisions can be made, that is, "decision-making comes first, reporting comes second." What the traditional current carbon emissions calculation system does is record every ton of carbon emissions for each major economic activity and label them. In other words, if one ton of carbon emissions is related to one billion carbon emissions tokens, when one ton of carbon emissions produced by mining one ton of metallurgy is used for thousands of purposes, one billion carbon emissions tokens will also It will be "allocated" in the system just like costs in the accounting system. When I look at the final carbon emissions of any product or service, I only need to calculate the number of carbon emissions tokens embedded in the material. The environmental liability accounting method is to first complete the quantification of relevant information like cost and quality information, and provide it to corporate decision makers in real time, so that the company can make different decisions. It first provides enterprises with the best carbon reduction decisions, and then issues a scientific carbon reduction environmental cost report. This calculation method can be said to be "double the result with half the effort" for scientific carbon reduction reports, and is expected to become the mainstream of SBTi target implementation methods. NANOZEO strives for excellence in this aspect and is the first to obtain authorized data on environmental cost coefficients. The efforts to promote SBTi also have goals and implementation directions. In recent years, NANOZEO has received the assistance of Professor Tong Qingbin of National Taiwan University and Professor Hong Junbo of Mingxin University of Science and Technology, and obtained the authorization conditions of the CLCD database and ecoinvent LCIA (multiple indicators, developer arrangement conditions), and carried out supply chain + consultant group ( SFITcorp.com ) + legal coefficient The three-party collaboration platform ecosystem of the generator ( nanozeo.eFootprint.net ) cooperates with A1 smart manufacturing and many paying authorized partners to comprehensively conduct [environmental accounting cost accounting]. NANOZEO CEO Wang Ruimin said that there is already a localized docking platform that can help companies obtain the world standard database and the ILCD Federation's compliant international footprint database, and can achieve authorized acquisition of environmental cost coefficient data. NANOZEO welcomes inquiries from interested supply chain leaders, and sincerely shares its experiences and paths to work together to achieve sustainability goals. "Environmental Liability Accounting Method" Karthik Ramanna Introduction to Dr. Karthik Ramanna: Current position: Professor of Business and Public Policy at the Blavatnik School of Government, University of Oxford, Research Fellow at St. John's College. Experience: Assistant Professor of Business Administration at Harvard Business School, founder of the Environmental Liability Accounting Institute, director of the Master of Public Policy course at Oxford University, and member of the PCA. Education: Ph.D., MIT Sloan School of Management. Contact the NANOZEO team https://www.nanozeo.com.tw/efootprint-clcd https://www.nanozeo.com.tw/clcd-customer Tel: +886-3-658-9912 (Global) Tel: +86-137-3828-7571(China) ali@nanozeo.com (Global) pelin@nanozeo.com (China)
- nanozeo.eFootprint.net:Launch multi-platform independent services to provide ecosystem services.(Chinese) Nanozeo 正式推出多平台獨立服務對接,提供生態系服務
【SSBTi 會員動態】CJCHT&NANOZEO 昨天宣布,2024年7月1日起,該集團NANOZEO公司旗下的nanozeo.eFootprint.net 正式推出多平台獨立服務對接,提供生態系服務。 這項服務包含以下幾個特色: 1. eF數據庫獨立分開: 如Google、AWS等,在中國地區都被要求要各自運作。CJCHT曦爵集團作為中國境外eF唯一可以提供服務的公司,已經把系統升級並分開。 2. 係數產生器與模型傳遞: SSBTi 配合eF功能,是供應鏈版的SaaS基礎下全球系統。如果擔心SaaS的洩密問題,可以把系統當作「係數產生器」、「模型傳遞工具」,把資料授權下載到自己的電腦,然後利用其他平台,如盤查軟件、SimaPro軟件、ERP系統上傳「授權足跡係數」,實現資料及模型傳遞驗證。 3. eF發佈企業帳號版: 具備建模傳遞功能、具備所有供應鏈資料傳遞和模型驗證計算核查功能(例如排放比例驗算);授權係數下載功能(就是數值結果)可購買帳號模型升級。企業帳號是供應鏈版的標準終端軟體,適合給上游廠商傳遞數據和模型。 更多資訊: nanozeo.efootprint.net 新聞聯繫: pelin@nanozeo.com Pelin Zhang(中國)/ Grace Liu(台灣) 中國:021-6467 0653 / 137 3828 7571 台灣:03-658-9912 SSBTi 聯盟會員簡介: 曦爵集團公司為沃爾瑪(Walmart)主力供應商、Target主力供應商、國際獲獎之女性企業家獎、CDP供應鏈領導級別供應商、Target首位淨零排放承諾SBTi代表單位、Walmart Gigaton Gigaguru減碳大師獎章、Gigaton供應鏈A級獎章等。 Nanozeo Inc 為曦爵集團之主要研發單位及技術認證單位,並代表曦爵集團公司進行綠色環保材料開放、環保紙質包裝技術、環保塑膠包裝技術及永續發展服務平臺及全球供應鏈管理系統窗口;與眾多大學及科研單位合作開發環保低碳材料,也是眾多國際品牌如Walmart,Target,Heys等的環保包裝指定供應商及低碳包裝生產技術服務單位,在國際供應鏈中為領導永續包裝/材料品牌。